祝宴 [Chúc Yến]
しゅくえん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

tiệc mừng

JP: りたこころ永遠えいえん祝宴しゅくえんである。

VI: Tâm hồn tràn đầy là một bữa tiệc vĩnh cửu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは祝宴しゅくえんもよおした。
Họ đã tổ chức một bữa tiệc.
フィリップス友人ゆうじん隣人りんじん一緒いっしょになって祝宴しゅくえん計画けいかくしている。
Ông Philips đang lên kế hoạch cho bữa tiệc với bạn bè và hàng xóm.

Hán tự

Chúc chúc mừng
Yến tiệc; yến tiệc

Từ liên quan đến 祝宴