礎
[Sở]
いしずえ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
đá nền; đá góc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
宗教間の和解は、世界平和の礎である。
Hòa giải giữa các tôn giáo là nền tảng cho hòa bình thế giới.
そしてこの国の次のファーストレディ、ミシェル・オバマ。彼女が絶え間なく私を支えてくれなければ、16年前からずっと最高の親友でいてくれた彼女が、礎となって家族を支えてくれた彼女が、私にとって最愛の彼女がいなければ、私は今夜ここに立っていません。
Và người phụ nữ tiếp theo của đất nước, Michelle Obama. Nếu không có cô ấy luôn ủng hộ tôi không ngừng, người bạn thân nhất của tôi trong suốt 16 năm qua, người đã trở thành nền tảng để gia đình chúng tôi dựa vào, người mà tôi yêu quý nhất, thì tôi sẽ không đứng ở đây vào đêm nay.