真似
[Chân Tự]
まね
マネ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
bắt chước; sao chép; mô phỏng
JP: その少年は馬鹿なまねをした。
VI: Cậu bé đó đã làm trò ngốc.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
hành vi; hành động; cách cư xử
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
真似しないでよ。
Đừng bắt chước.
バカな真似はよせ。
Đừng làm những trò ngốc nghếch.
なめた真似するな!
Đừng có làm trò coi thường người khác!
危険な真似はするな。
Đừng làm trò nguy hiểm.
馬鹿な真似はするな。
Đừng làm trò ngu ngốc.
危ない真似はしないで。
Đừng làm trò nguy hiểm.
バカな真似は止めなさい。
Đừng làm những trò ngớ ngẩn nữa.
もうバカな真似はしない。
Tôi sẽ không làm những chuyện ngốc nghếch nữa.
彼女は先生の真似がうまい。
Cô ấy giỏi bắt chước giáo viên.
おい、馬鹿な真似はよせ。
Này, đừng có làm trò ngốc nghếch.