目指す
[Mục Chỉ]
目差す [Mục Sai]
目差す [Mục Sai]
めざす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
nhắm đến; cố gắng
JP: 教育はテストに合格することを目指すべきでない。
VI: Giáo dục không nên chỉ nhắm đến việc vượt qua các kỳ thi.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
hướng tới; đi về phía
JP: アメリカ人はみんな、成功の機会のある北部を目指している。
VI: Người Mỹ đều hướng về phía Bắc nơi có cơ hội thành công.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
岳人が頂上を目指しました。
Gakuto đã hướng tới đỉnh núi.
どこの大学目指してるの?
Bạn đang hướng tới trường đại học nào?
私は作家を目指している。
Tôi đang theo đuổi sự nghiệp làm nhà văn.
孫は医者を目指しています。
Cháu tôi đang theo đuổi sự nghiệp y khoa.
彼女は常に金儲けを目指しています。
Cô ấy luôn tìm cách kiếm tiền.
マユコはいつも完璧を目指している。
Mayuko luôn cố gắng đạt đến sự hoàn hảo.
彼らは賞を目指して争っている。
Họ đang tranh giành giải thưởng.
彼はバスを目指して懸命に走った。
Anh ấy đã chạy hết sức để kịp xe buýt.
彼は昇進を目指して策動している。
Anh ấy đang lên kế hoạch để thăng chức.
その会社は中国への進出を目指している。
Công ty đó đang hướng tới việc mở rộng sang Trung Quốc.