進む [Tiến]
すすむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ

tiến lên; đi về phía trước

JP: あの時計とけい1分いっぷんすすんでいます。

VI: Chiếc đồng hồ đó đang chạy nhanh một phút.

Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ

đi trước; đi trước (ai đó)

Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ

tiến bộ; cải thiện

Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ

sâu sắc hơn; cao hơn

Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ

chạy nhanh (đồng hồ); đi trước

Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ

tự nguyện

🔗 進んで

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

さあ、すすんで、すすんで。
Nào, tiếp tục đi.
すすめ。
Tiến lên.
すすんで。
Hãy tiến lên.
文明ぶんめいすすめばすすむほど人間にんげん自然しぜんにあこがれる。
Càng tiến bộ, con người càng khao khát thiên nhiên.
日本にほん青信号あおしんごうは「すすめ」ではなく、「すすむことができる」です。
Tại Nhật Bản, đèn xanh không phải là "tiến", mà là "có thể tiến".
ばたあしをしてすすもう。
Hãy bơi ếch để tiến lên.
パーティのすす具合ぐあいは?
Tiến độ của bữa tiệc thế nào rồi?
すべてとんとんびょうしすすんだ。
Mọi thứ đều tiến triển trôi chảy.
明日あしたすすまないな。
Tôi không hứng thú với ngày mai.
旅行りょこうすすまないな。
Tôi không mấy hào hứng với việc đi du lịch.

Hán tự

Tiến tiến lên; tiến bộ

Từ liên quan đến 進む