用地
[Dụng Địa]
ようち
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
địa điểm
JP: マンション用地は杭で囲まれている。
VI: Khu đất xây dựng chung cư được rào bằng cọc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
新設校の用地が出来ました。
Đã hoàn thành khu đất cho trường học mới.
新工場の建設用地はまだ未定である。
Địa điểm xây dựng nhà máy mới vẫn chưa được quyết định.