立地
[Lập Địa]
りっち
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
chọn địa điểm (như cho công nghiệp); quyết định vị trí
Danh từ chung
quan điểm; vị trí
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「三宅さんって、よく分からないけどリッチなのよ。マイホームも戸建てだし、それとは別にマンションも持ってて、そこもかなりのお値段の立地だったよ」
"Mặc dù không hiểu lắm, nhưng Miya-san thật giàu có. Anh ấy có một ngôi nhà và một căn hộ riêng, và cả hai đều ở những vị trí đắt đỏ."