Danh từ chung
vật; đồ; thứ; chất
JP: 遠まわしに物を言うな。
VI: Đừng nói vòng vo.
Danh từ chung
📝 như 〜のもの, 〜のもん
đồ đạc; tài sản; của cải
JP: ロバートは週末は店でよく父を手伝ったものだった。
VI: Vào cuối tuần, Robert thường xuyên giúp đỡ cha mình ở cửa hàng.
Danh từ chung
vật; cái gì đó; bất cứ thứ gì; mọi thứ; không gì cả
JP: あなたの妹さんに会いたいものです。
VI: Tôi rất muốn gặp em gái bạn.
Danh từ chung
chất lượng
JP: ウィルソンの解法は、同じ定数を使用したという点でハドソンのものと類似している。
VI: Phương pháp giải của Wilson tương tự như của Hudson vì cùng sử dụng một hằng số.
Danh từ chung
lý do; cách của sự việc
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 danh từ trang trọng thường dùng là 〜ものだ
dùng để nhấn mạnh cảm xúc, phán đoán, v.v.; dùng để chỉ một sự việc thường xảy ra trong quá khứ (sau động từ ở thì quá khứ); dùng để chỉ một xu hướng chung; dùng để chỉ điều gì đó nên xảy ra
JP: 僕は子どものころ、よくこの浜辺に来たものです。
VI: Hồi nhỏ, tôi thường đến bãi biển này.
Danh từ dùng như hậu tố
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
mục được phân loại là ...; mục liên quan đến ...; tác phẩm thuộc thể loại ...
Danh từ dùng như hậu tố
nguyên nhân của ...; lý do cho ...
Tiền tố
bằng cách nào đó; phần nào; vì lý do nào đó
🔗 物寂しい・ものさびしい
Tiền tố
thực sự; thật sự
🔗 物珍しい・ものめずらしい