濃い [Nùng]
こい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

sâu (màu sắc); tối

JP: そのピアノはうつくしい、褐色かっしょくつくられていました。

VI: Cái piano đó được làm từ gỗ màu nâu đậm rất đẹp.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

đậm (hương vị, mùi, v.v.)

JP: コーヒーはどんなふうにしましょうか。いブラックがいいですか。

VI: Bạn muốn cà phê như thế nào? Cà phê đen đậm được không?

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

dày (độ đặc); đặc

JP: みずよりもし。

VI: Máu đặc hơn nước.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

mạnh (khả năng, v.v.)

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

thân thiết; sâu sắc (tình yêu, v.v.)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

みずよりい。
Máu đặc hơn nước.
結構けっこう内容ないようかった。
Nội dung khá dày đặc.
彼女かのじょ化粧けしょうい。
Cô ấy trang điểm đậm.
このスープ、いよ。
Món súp này đậm đà quá.
いろがちょっとすぎるね。
Màu hơi đậm quá nhỉ.
しげみがかれかくした。
Bụi rậm dày đặc đã che giấu anh ta.
いろまみれている。
Màu sắc được sơn đậm.
なんいコーヒーがきなの?
Tại sao bạn lại thích cà phê đậm?
いろがちょっといすぎるね。
Màu hơi đậm quá nhỉ.
頭上ずじょうそら水色みずいろだった。
Bầu trời phía trên đầu tôi có màu xanh nước biển đậm.

Hán tự

Nùng đậm đặc; dày; tối; không pha loãng

Từ liên quan đến 濃い