潔白 [Khiết Bạch]
けっぱく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chungTính từ đuôi na

trong sạch

JP: わたしかれ潔白けっぱくだと断言だんげんした。

VI: Tôi đã khẳng định rằng anh ấy vô tội.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし潔白けっぱくだ。
Tôi vô tội.
潔白けっぱくであることはうつくしいことだ。
Giữ được trong sạch mới là đẹp thật sự.
かれあきらかに潔白けっぱくである。
Anh ấy rõ ràng là vô tội.
かれ自分じぶん潔白けっぱくだといいはっった。
Anh ấy khăng khăng rằng mình vô tội.
彼女かのじょ自分じぶん潔白けっぱく主張しゅちょうした。
Cô ấy khẳng định sự trong sạch của mình.
かれ自分じぶん潔白けっぱく主張しゅちょうした。
Anh ấy đã khẳng định sự trong sạch của mình.
かれ潔白けっぱくであること判明はんめいした。
Anh ấy đã được chứng minh là vô tội.
わたし息子むすこ潔白けっぱくしんじています。
Tôi tin vào sự trong sạch của con trai mình.
彼女かのじょ潔白けっぱくであるとしんじてうたがいません。
Tôi tin chắc cô ấy vô tội.
だれかれ潔白けっぱくしんじていない。
Không ai tin vào sự trong sạch của anh ấy.

Hán tự

Khiết trong sạch; tinh khiết; sạch sẽ; chính trực; dũng cảm
Bạch trắng

Từ liên quan đến 潔白