浪費
[Lãng Phí]
ろうひ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
lãng phí
JP: それは確かに時間の浪費です。
VI: Đó chắc chắn là lãng phí thời gian.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
時間を浪費すべきではない。
Không nên lãng phí thời gian.
浪費は欠乏のもと。
Lãng phí là nguồn gốc của thiếu thốn.
時間と金を浪費するな。
Đừng lãng phí thời gian và tiền bạc.
何という水の浪費だ。
Thật là lãng phí nước.
それは全くの時間の浪費だ。
Đó là sự lãng phí thời gian hoàn toàn.
時間を浪費してはいけない。
Không được lãng phí thời gian.
何というエネルギーの浪費だ。
Thật là lãng phí năng lượng.
浪費なければ欠乏なし。
Nếu không lãng phí thì không thiếu thốn.
彼は財産を賭け事に浪費した。
Anh ấy đã phung phí tài sản vào cờ bạc.
学生は時間を浪費しがちである。
Học sinh thường lãng phí thời gian.