使い切る
[Sử Thiết]
使いきる [Sử]
遣い切る [Khiển Thiết]
使いきる [Sử]
遣い切る [Khiển Thiết]
つかいきる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
dùng hết; cạn kiệt; làm mòn
JP: 科学者の中には百年以内に世界の石油資源を使い切るだろうと予言する者もいる。
VI: Một số nhà khoa học dự đoán rằng nguồn tài nguyên dầu mỏ thế giới sẽ cạn kiệt trong vòng một trăm năm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
クリームを使い切ってしまった。
Tôi đã dùng hết kem.
お金、全部使い切っちゃった。
Tôi đã tiêu hết tiền rồi.
彼は仕事で全エネルギーを使い切った。
Anh ấy đã sử dụng hết năng lượng cho công việc.
どうしてお金を全部使い切っちゃったの?
Tại sao bạn lại tiêu hết tiền?
彼女は給料をもらうとすぐに使い切ってしまった。
Cô ấy đã tiêu hết tiền lương ngay khi nhận được.
彼は使い切ることが出来ないほどのお金を持っている。
Số tiền anh ấy có được nhiều đến độ tiêu không xuể.
人間がすべての石油を使い切ってしまうときがおとずれるかもしれない。
Có thể đến lúc con người sử dụng hết tất cả dầu mỏ.
子供にお金を残そうなんて考えずにパーッと派手に遊んで使い切って下さいね。
Hãy tiêu hết tiền một cách hoành tráng mà không cần phải nghĩ đến việc để lại cho con cái nhé.