注目 [Chú Mục]
ちゅうもく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

chú ý; quan tâm; quan sát

JP:注目ちゅうもくください。

VI: Hãy chú ý!

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

みんな、黒板こくばん注目ちゅうもく
Mọi người, chú ý vào bảng!
注目ちゅうもくください。
Xin hãy chú ý!
注目ちゅうもくねがいます。
Xin mọi người chú ý.
このほん注目ちゅうもくあたいする。
Cuốn sách này đáng để chú ý.
その歌手かしゅ注目ちゅうもくてきだった。
Mọi sự chú ý đều tập trung về phía ca sĩ.
こちらにご注目ちゅうもくください。
Hãy chú ý chỗ này!
これは注目ちゅうもくあたいすることです。
Điều này đáng được chú ý.
わたし注目ちゅうもくあつめたかったわけではない。
Không phải là tôi đã muốn thu hút sự chú ý.
あのひと一挙手一投足いっきょしゅいっとうそく注目ちゅうもくてきです。
Mọi hành động của người kia đều được mọi người chú ý.
彼女かのじょのばかげたかんがえは注目ちゅうもくにもあたいしない。
Ý tưởng ngớ ngẩn của cô ấy không đáng chú ý.

Hán tự

Chú rót; tưới; đổ (nước mắt); chảy vào; tập trung vào; ghi chú; bình luận; chú thích
Mục mắt; nhìn; kinh nghiệm

Từ liên quan đến 注目