死者
[Tử Giả]
ししゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
người chết; người đã khuất; thương vong
JP: その事故の犠牲者数は死者5名、負傷者100名であった。
VI: Số nạn nhân của vụ tai nạn này là 5 người chết và 100 người bị thương.
🔗 生者
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
死者が見えます。
Tôi có thể nhìn thấy người chết.
死者はほめよ。
Hãy ca ngợi người đã khuất.
その事故で多数の死者が出た。
Vụ tai nạn đó đã làm nhiều người chết.
全員、死者にしばし黙とうを捧げた。
Mọi người đã dành một phút mặc niệm cho người đã khuất.
その事故では乗客には死者はなかった。
Trong vụ tai nạn đó, không có hành khách nào chết.
生存者の数は死者の数より少なかった。
Số người sống sót ít hơn số người chết.
昨年は死者数より出生数が多かった。
Năm ngoái số người chết ít hơn số người sinh.
イスラム教徒は死者を墓に埋葬します。
Người Hồi giáo chôn cất người chết trong mộ.
死者が出なかったのは不幸中の幸いだった。
May mắn là không có ai chết.
ただ死者のみが戦争の終わりを見たのである。
Chỉ có người chết mới thấy được ngày kết thúc chiến tranh.