欺く
[Khi]
あざむく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
lừa dối; lừa gạt
JP: 私をあざむこうとしてもむだです。
VI: Cố gắng lừa tôi cũng vô ích.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
📝 dưới dạng Aを欺くB
như... như... (ví dụ: "sáng như ban ngày", "đẹp như hoa hồng")
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自分を欺いています。
Bạn đang tự lừa dối mình.
彼女は彼を欺いた。
Cô ấy đã lừa gạt anh ta.
自分を欺くのはやめましょう。
Hãy ngừng tự lừa dối mình.
彼は他人を欺くようなことはしない。
Anh ta không làm những việc lừa đảo người khác.
よくも自分を欺いたなと、伯父に対して憤りを感じた。
Tôi cảm thấy phẫn nộ vì chú đã tự lừa dối mình.
友人に欺かれるよりも友人を信じないことの方が不名誉である。
Bị lừa dối bởi bạn bè còn danh dự hơn là không tin tưởng bạn bè.
嘘をつくというのは自分自身を欺くことであり、他人の目に映るあなたは、あなたではない架空の誰かなのだ。
Nói dối là tự lừa dối bản thân mình, và hình ảnh bạn trong mắt người khác không phải là bạn thật mà là một ai đó tưởng tượng.