月給 [Nguyệt Cấp]
げっきゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

lương tháng

JP: わたし月給げっきゅうは30まんえんだ。

VI: Lương hàng tháng của tôi là 300,000 yên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし月給げっきゅうです。
Tôi là người nhận lương hàng tháng.
日本にほんでは、月給げっきゅうです。
Ở Nhật Bản, lương được trả theo tháng.
月給げっきゅうっていくら?
Lương hàng tháng của bạn là bao nhiêu?
かれ月給げっきゅう泥棒どろぼうだ。
Anh ấy là kẻ ăn bám.
月給げっきゅうをもらっています。
Tôi đang nhận lương hàng tháng.
やす月給げっきゅうでどうにからしています。
Tôi đang sống nhờ vào mức lương thấp.
かれはたくさん月給げっきゅうをもらっている。
Anh ấy nhận được nhiều lương.
かれはたくさんの月給げっきゅうをもらっている。
Anh ấy nhận được nhiều lương.
彼女かのじょ月給げっきゅうではなく日給にっきゅうをもらっている。
Cô ấy không nhận lương theo tháng mà là lương theo ngày.
かれ月給げっきゅうを50まんえんももらっている。
Anh ấy kiếm được 500.000 yên mỗi tháng.

Hán tự

Nguyệt tháng; mặt trăng
Cấp lương; cấp

Từ liên quan đến 月給