賃金 [Nhẫm Kim]
賃銀 [Nhẫm Ngân]
ちんぎん – 賃金
ちんきん – 賃金
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

tiền lương; tiền công

JP: かれはわたしらにすくない賃金ちんぎんしかくれなかった。

VI: Anh ấy chỉ trả cho chúng tôi một mức lương rất thấp.

Danh từ chung

tiền thuê

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ここに最低さいてい賃金ちんぎんはない。
Ở đây không có mức lương tối thiểu.
われわれの会社かいしゃ賃金ちんぎんひくい。
Công ty của chúng ta có mức lương thấp.
かれらはてい賃金ちんぎん不満ふまんった。
Họ đã phàn nàn về mức lương thấp.
ここでは最低さいてい賃金ちんぎん存在そんざいしない。
Ở đây không có lương tối thiểu.
沖縄おきなわ最低さいてい賃金ちんぎんは642えんです。
Mức lương tối thiểu ở Okinawa là 642 yên.
オーストラリアの最低さいてい賃金ちんぎんはいくらですか?
Mức lương tối thiểu ở Úc là bao nhiêu?
賃金ちんぎんよりもしょく安定あんていほう重要じゅうようである。
Sự ổn định công việc quan trọng hơn mức lương.
グルジアの最低さいてい賃金ちんぎんはいくらですか?
Mức lương tối thiểu ở Georgia là bao nhiêu?
あなたのはたらきにおうじて賃金ちんぎん支払しはらわれる。
Lương của bạn sẽ được trả tương xứng với công việc bạn làm.
あなたのくに最低さいてい賃金ちんぎんはいくらですか?
Mức lương tối thiểu ở nước bạn là bao nhiêu?

Hán tự

Nhẫm giá vé; phí; thuê; thuê; lương; phí
Kim vàng

Từ liên quan đến 賃金