斜面
[Tà Diện]
しゃめん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
dốc; mặt nghiêng
JP: 岩は丘の斜面を転がり落ちた。
VI: Tảng đá lăn xuống sườn đồi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私たちは急斜面を上がった。
Chúng tôi đã leo lên một sườn dốc dựng đứng.
彼は険しい斜面をじっと見た。
Anh ấy đã nhìn chằm chằm vào sườn dốc hiểm trở.
道は急斜面をジグザグにのぼっていた。
Con đường dốc đứng uốn lượn zigzag lên dốc.
彼は斜面をスキーですべりおりることができた。
Anh ấy có thể trượt tuyết xuống dốc.
私はぬかるんだ斜面をずるずると滑り下りた。
Tôi đã trượt dài trên sườn dốc lầy lội.
丘の斜面にはキャンピングカーがいっぱいあった。
Trên sườn đồi có đầy xe cắm trại.
凍った斜面を滑り降りる時そりは加速した。
Khi trượt xuống sườn dốc bị đóng băng, chiếc xe trượt tuyết đã tăng tốc.
彼はスキーをしていて急斜面で転倒した。
Anh ấy đã ngã khi trượt tuyết trên dốc đứng.
彼は山のけわしい斜面をじっと見つめ、登るのをやめた。
Anh ấy đã nhìn chằm chằm vào sườn núi dốc đứng và dừng việc leo núi.
トゥロットは斜面をかけ上って、ジャンヌの手からチョコレイトを1きれと、三日月パンを1つうけとると、また山の方へもどって行きました。
Turrot chạy lên dốc, lấy một miếng sô-cô-la và một chiếc bánh croissant từ tay của Jeanne, rồi lại quay trở về phía núi.