法面
[Pháp Diện]
のり面 [Diện]
のり面 [Diện]
のりめん
Danh từ chung
dốc (ví dụ: của đê)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の教育法には、良い面と悪い面の両方ある。
Phương pháp giáo dục của anh ấy có cả mặt tốt và mặt xấu.