搭載
[Đáp Tải]
とうさい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tải (lên tàu); trang bị (máy bay, ô tô, v.v.) với; được trang bị với
JP: 大容量のRAMが搭載されていると、メモリ不足を示すエラーメッセージが表示される。
VI: Mặc dù đã trang bị RAM dung lượng lớn, máy vẫn báo lỗi thiếu bộ nhớ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この車はディーゼルエンジンを搭載しています。
Chiếc xe này được trang bị động cơ diesel.
このスマホにはARMプロセッサが搭載されています。
Chiếc điện thoại này được trang bị bộ vi xử lý ARM.
マルチブート環境のPCでは搭載OSと同数のライセンスが必要ですか?
Liệu một PC chạy môi trường đa khởi động cần có số lượng giấy phép tương đương với số hệ điều hành được cài đặt không?
米航空宇宙局によれば、ガリレオ搭載のものと類似した発電機を搭載して行った宇宙飛行22回のうち、3回の飛行で事故が発生したとのことです。
Theo Cơ quan Hàng không Vũ trụ Mỹ, trong 22 chuyến bay vũ trụ sử dụng máy phát điện tương tự như trên tàu Galileo, đã có 3 vụ tai nạn xảy ra.