据える [Cứ]
すえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

đặt

JP: 中央ちゅうおうにはつくええられていて、あかかわりの回転かいてん椅子いすがそえてあった。

VI: Ở trung tâm có đặt một chiếc bàn, và một chiếc ghế xoay bọc da màu đỏ được đặt kèm theo.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

lắp đặt

🔗 上座に据える

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

định

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

châm cứu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

すこしはこしえてやれ。
Hãy cố gắng một chút.
かれ度胸どきょうえて外人がいじんはなけた。
Anh ấy đã lấy hết can đảm để nói chuyện với người nước ngoài.
かれこしえて仕事しごとかった。
Anh ấy đã ngồi xuống và bắt đầu làm việc một cách nghiêm túc.
彼女かのじょ横柄おうへい態度たいどはらえかねた。
Tôi không chịu nổi cái thái độ kiêu ngạo của cô ta.
かれはその仕事しごとこしえている。
Anh ấy đang ổn định với công việc đó.
かれ議長ぎちょうえることにだれ異議いぎとなえなかった。
Không ai phản đối việc bầu anh ta làm chủ tịch.
バス料金りょうきん2年間にねんかんえおかれてきた。
Giá vé xe buýt đã được giữ nguyên trong hai năm.
わたしは近眼きんがんのせいもありましょうが、つくえあかるいところにえなければ、むこともくことも出来できません。
Có thể do tôi cận thị, nếu bàn học không đặt ở nơi sáng sủa, tôi không thể đọc hay viết được.

Hán tự

Cứ đặt; lắp đặt

Từ liên quan đến 据える