手順 [Thủ Thuận]
てじゅん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

quy trình; thủ tục

JP: Windows XPにはCDを機能きのうがあるそうですが、その手順てじゅん解説かいせつしているページをおしえてください。

VI: Nghe nói Windows XP có chức năng ghi đĩa CD, xin hãy chỉ cho tôi trang web giải thích cách thực hiện.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

安全あんぜん手順てじゅんまもらないとけがしますよ。
Nếu không tuân thủ quy trình an toàn, bạn sẽ bị thương đấy.
手順てじゅん説明せつめいしていただけますか。
Bạn có thể giải thích quy trình được không?
弁護士べんごし行動こうどう手順てじゅん決定けっていした。
Luật sư đã quyết định các bước hành động.
このあたらしい手順てじゅんをとれば、時間じかん節約せつやくになるでしょう。
Nếu áp dụng quy trình mới này, bạn sẽ tiết kiệm được thời gian.
警察けいさつ通常つうじょう操作そうさ手順てじゅんをとったかどうかあきらかでない。
Chưa rõ liệu cảnh sát có tuân theo thủ tục thông thường hay không.
このチュートリアルではサンプルマンガを使用しようして、ダウンロードをふくめてマンガを手順てじゅんれていただきます。
Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ giúp bạn làm quen với các bước xem truyện tranh, bao gồm cả việc tải xuống, thông qua việc sử dụng một mẫu truyện tranh mẫu.
そこでの訓練くんれんには、緊急きんきゅう手順てじゅん戦術せんじゅつてき銃器じゅうきあつかかたふくまれる。
Huấn luyện ở đó bao gồm các thủ tục khẩn cấp và cách xử lý vũ khí chiến thuật.
かれ提出ていしゅつした結果けっか明白めいはくられるあやまりは、手順てじゅん欠陥けっかんというよりは不注意ふちゅうい起因きいんするものである。
Lỗi rõ ràng trong kết quả mà anh ấy nộp do sự bất cẩn chứ không phải do thiếu sót trong quy trình.
おなじように現代げんだい美術びじゅつ寓意ぐういてき手順てじゅんかんしてささげられたエッセイにおいて、バックローは6人ろくにん女性じょせい芸術げいじゅつについて議論ぎろんしている。
Trong bài tiểu luận về các thủ tục biểu tượng của nghệ thuật đương đại, Backrow đã thảo luận về sáu nghệ sĩ nữ.
おおきくなく、敷地しきちは3ぶんの2エーカーである。それをったころ毎週まいしゅうなん時間じかんもかけてしばなおし、しばった。そうした手順てじゅんでいつもやったのである。
Nhà tôi không lớn, chỉ có ba phần tư mẫu Anh. Khi mua nó, tôi đã dành hàng giờ mỗi tuần để sửa máy cắt cỏ và cắt cỏ. Đó là cách tôi luôn làm.

Hán tự

Thủ tay
Thuận tuân theo; thứ tự

Từ liên quan đến 手順