悲惨
[Bi Thảm]
悲酸 [Bi Toan]
悲酸 [Bi Toan]
ひさん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
bi thảm
JP: 戦争には悲惨と悲しみが伴う。
VI: Chiến tranh đi kèm với bi kịch và nỗi buồn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
悲惨!
Thảm hại!
それは悲惨だな。
Thật là thảm hại.
悲惨な痛さだった。
Đó là cơn đau thảm khốc.
家も庭も悲惨なありさまだ。
Cả nhà lẫn vườn đều trong tình trạng thảm hại.
戦争には悲惨と悲しみがつきものだ。
Chiến tranh luôn gắn liền với bi kịch và nỗi buồn.
高速道路で悲惨な事故があった。
Đã xảy ra một vụ tai nạn kinh hoàng trên đường cao tốc.
彼女は悲惨な死に方をした。
Cô ấy đã chết một cách thảm khốc.
台風で多くの悲惨な事態が生じた。
Bão đã gây ra nhiều tình trạng bi thảm.
彼女のせいで、彼は悲惨な生活を送った。
Vì cô ấy, anh ấy đã sống một cuộc đời bi thảm.
彼は何年も悲惨な生活を送らなければならなかった。
Anh ấy đã phải sống cuộc sống bi thảm trong nhiều năm.