急速 [Cấp Tốc]
きゅうそく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

nhanh chóng (ví dụ: tiến bộ)

JP: コンピューターは急速きゅうそく進化しんかげた。

VI: Máy tính đã phát triển nhanh chóng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

北京ぺきん急速きゅうそくわっている。
Bắc Kinh đang thay đổi nhanh chóng.
しお急速きゅうそくちてくる。
Thủy triều đang nhanh chóng dâng cao.
子供こども時代じだいは、急速きゅうそく成長せいちょう時期じきです。
Thời thơ ấu là giai đoạn phát triển nhanh chóng.
近年きんねん作業さぎょう療法りょうほう需要じゅよう急速きゅうそくたかまった。
Gần đây, nhu cầu về trị liệu công việc đã tăng nhanh chóng.
彼女かのじょ急速きゅうそく英語えいごりょくびた。
Trình độ tiếng Anh của cô ấy đã nhanh chóng tiến bộ.
発展はってん途上とじょうこく人口じんこう増加ぞうか急速きゅうそくだ。
Dân số ở các nước đang phát triển đang tăng nhanh chóng.
日本にほん経済けいざい急速きゅうそく成長せいちょうした。
Kinh tế Nhật Bản đang phát triển nhanh chóng.
科学かがく今世紀こんせいきになって急速きゅうそく進歩しんぽげた。
Khoa học đã tiến bộ nhanh chóng trong thế kỷ này.
その運動うんどう急速きゅうそくすすみつつある。
Phong trào đó đang tiến triển nhanh chóng.
コンピューター産業さんぎょう発展はってん非常ひじょう急速きゅうそくである。
Ngành công nghiệp máy tính phát triển rất nhanh.

Hán tự

Cấp khẩn cấp
Tốc nhanh; nhanh chóng

Từ liên quan đến 急速