怒鳴る [Nộ Minh]
呶鳴る [Nao Minh]
どなる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

quát tháo (trong cơn giận); la hét

JP: いている怒鳴どなるな。あぶらだから。

VI: Đừng la mắng đứa trẻ đang khóc. Đó là như đổ thêm dầu vào lửa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

怒鳴どなるなよ。
Đừng la lên.
怒鳴どならないで。
Đừng la hét.
怒鳴どなってはいけません。
Đừng la hét.
おれ怒鳴どなるなよ。
Đừng la mắng tôi nữa.
トムを怒鳴どなってしまった。
Tôi đã lỡ la mắng Tom.
わたし怒鳴どなったりしないでよ。
Đừng la mắng tôi.
怒鳴どなるのはやめて。おねがいだから。
Đừng la hét nữa, xin bạn đấy.
彼女かのじょはらてて、わたし怒鳴どなった。
Cô ấy tức giận và đã la mắng tôi.
かれはらててわたし怒鳴どなった。
Anh ấy đã tức giận và la lên với tôi.
怒鳴どならないでください。ちゃんとこえていますから。
Đừng la hét. Tôi nghe thấy rõ mà.

Hán tự

Nộ tức giận; bị xúc phạm
Minh hót; kêu; vang

Từ liên quan đến 怒鳴る