後部
[Hậu Bộ]
こうぶ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
phía sau
JP: ハイジャック犯達は飛行機の後部に移った。
VI: Những kẻ không tặc đã di chuyển đến phía sau máy bay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
黒人はバスの後部に座るか、もしも後部がつまってしまえば立たねばならなかった。
Người da đen phải ngồi ở phía sau xe buýt, hoặc nếu phía sau đã đầy thì họ phải đứng.
少女は自転車の後部をチェックしている。
Cô bé đang kiểm tra phần sau của xe đạp.
列車の後部3両はひどい損傷を受けた。
Ba toa cuối của tàu đã bị hư hại nặng.
たくさんの人々が他人を押し分けて後部出口に向かった。
Nhiều người đã xô đẩy nhau để chạy về cửa sau.
その車の後部座席には3人乗れます。
Ghế sau của chiếc xe có thể chứa ba người.
たばこをお吸いの方は後部座席にお坐り下さい。
Những ai hút thuốc xin vui lòng ngồi ở ghế sau.
スピードを出し過ぎた車がスリップした次の瞬間、トラックの後部に正面衝突した。
Chiếc xe chạy quá nhanh đã trượt và đâm phải đuôi xe tải phía trước.