弾む
[Đạn]
勢む [Thế]
勢む [Thế]
はずむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
nảy; bật
JP: ボールははずんで塀を飛び越えた。
VI: Quả bóng nảy qua hàng rào.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
được kích thích; trở nên sôi nổi
JP: 彼の胸は期待に弾んだ。
VI: Lồng ngực anh ấy căng lên vì sự mong đợi.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
chi tiêu mạnh tay
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
thở hổn hển
🔗 息が弾む・いきがはずむ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ゴムのボールは弾力性があるから弾む。
Quả bóng cao su nảy lên vì nó có tính đàn hồi.
「帰るの遅かったね」「それがね、家へ帰る途中、昔の友達にバッタリ会っちゃってさ、話が弾んでこんな時間になっちゃった」「お腹すいた」「わかった。わかった。すぐ作るから」
"Về muộn thế nhỉ" "Đấy là vì trên đường về, tôi tình cờ gặp một người bạn cũ, chúng tôi nói chuyện mãi mà giờ mới về đến nhà đây" "Tôi đói rồi" "Được rồi, được rồi, tôi sẽ nấu ngay."
中学校の時に、あるセラピストの女性の方と話した後、すごく話が弾んだから突如「これは脈あり」って思って、キスしようとしたんだ。そしたら「やめなさい」って怒られた。その後、次の授業に向かいながら、すごく恥ずかしくなった。
Hồi cấp hai, sau khi nói chuyện với một nữ nhà trị liệu, cuộc trò chuyện rất hưng phấn nên tôi đột nhiên nghĩ là có cơ hội, định hôn cô ấy. Nhưng cô ấy tức giận và nói "đừng làm vậy". Sau đó, trong lúc đi tới lớp học tiếp theo, tôi cảm thấy rất xấu hổ.
中学生の頃に、あるセラピストの女性の方と話した後、すごく話が弾んだから「これは脈あり」って思って、キスしようとしたんだ。そしたら「やめなさい」って冷たくあしらわれた。「俺ってバカだよな」って痛感した瞬間でした。
Hồi cấp hai, sau khi nói chuyện với một nữ nhà trị liệu, cuộc trò chuyện rất hưng phấn nên tôi nghĩ là có cơ hội, định hôn cô ấy. Thế nhưng cô ấy lạnh lùng từ chối với "đừng làm vậy". Đúng là lúc đó tôi cảm thấy mình ngốc nghếch.