年若
[Niên Nhược]
としわか
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
trẻ; trẻ trung
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の父は年が若い。
Bố tôi còn trẻ.
あなたは年の割に若く見える。
Bạn trông trẻ hơn so với tuổi.
彼女は年のわりには若く見える。
Cô ấy trông trẻ hơn so với tuổi thật.
年から考えると彼は若く見える。
Xét về tuổi tác, anh ấy trông trẻ hơn.
彼は年の割には若く見える。
Anh ấy trông trẻ hơn so với tuổi.
母は、年のわりには若く見えます。
Mẹ trông trẻ trung hơn so với tuổi của bà.
山中さんは年の割には若く見える。
Anh Yamada trông trẻ hơn so với tuổi thật của mình.
彼のお母さんは年のわりには若く見える。
Mẹ anh ấy trông trẻ hơn so với tuổi thật của bà.
私の母は年の割に若く見えるの。
Mẹ tôi trông trẻ hơn so với tuổi thật.
彼は年はとっているが気は若い。
Anh ấy đã già nhưng vẫn trẻ trung.