平々
[Bình 々]
平平 [Bình Bình]
平平 [Bình Bình]
へいへい
Danh từ chung
bằng phẳng; bình thường
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
平なべを火からおろしなさい。
Hãy lấy chảo phẳng ra khỏi bếp.
人は昔地球は平だと思っていた。
Người ta từng nghĩ rằng Trái Đất là phẳng.
他の役職なんて残ってないし。あとは平部員だけだよ。
Không còn chức vụ nào khác, chỉ còn thành viên bình thường thôi.
地球が平だって信じてる人がまだいるんです。
Vẫn còn người tin rằng Trái Đất là phẳng.