尊大
[Tôn Đại]
そんだい
Tính từ đuôi naDanh từ chung
kiêu ngạo; tự phụ; phô trương; tự quan trọng
JP: その政治家は尊大な態度で話した。
VI: Chính trị gia đó nói chuyện với thái độ kiêu ngạo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼って尊大な奴だよね。
Anh ấy thật là kiêu ngạo.
若い棋士が多少、尊大な感じになるのはよくあることで、 そういうことは将棋界に限った話ではないでしょう。
Thường thấy các kỳ thủ trẻ có phần kiêu ngạo, điều này không chỉ có ở giới cờ vua.