専門家 [Chuyên Môn Gia]
せんもんか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

chuyên gia; chuyên viên; chuyên nghiệp; người có thẩm quyền; nhà bình luận

JP: それは専門せんもんまかせたほうがいいよ。

VI: Tốt hơn hết là nên để chuyên gia làm việc đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

専門せんもんいて。
Hãy hỏi chuyên gia.
わたし専門せんもんではないけど。
Tôi không phải chuyên gia nhưng mà.
彼女かのじょ数学すうがく専門せんもんです。
Cô ấy là chuyên gia toán học.
わたし専門せんもんではありません。
Tôi không phải là chuyên gia.
かれ経済けいざい専門せんもんだ。
Anh ấy là một chuyên gia kinh tế.
かれはつりの専門せんもんだ。
Anh ấy là một chuyên gia câu cá.
かれ天文学てんもんがく専門せんもんだ。
Anh ấy là chuyên gia về thiên văn học.
彼女かのじょはスキーの専門せんもんだそうだ。
Nghe nói cô ấy là chuyên gia trượt tuyết.
鈴木すずき先生せんせい歴史れきし専門せんもんです。
Giáo sư Suzuki là chuyên gia lịch sử.
ジーンはピアノの専門せんもんとはいえないよ。
Jean không thể được coi là chuyên gia piano.

Hán tự

Chuyên chuyên môn; chủ yếu
Môn cổng
Gia nhà; gia đình; chuyên gia; nghệ sĩ

Từ liên quan đến 専門家