完備
[Hoàn Bị]
かんび
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
được trang bị đầy đủ
Tính từ đuôi naDanh từ chung
Lĩnh vực: Toán học
hoàn chỉnh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あのバスって、冷暖房完備ですか?
Chiếc xe buýt kia có trang bị cả điều hòa lẫn sưởi không?
大学は敷地内にスカッシュコートを完備しています。
Trường đại học có sân chơi squash trong khuôn viên.
当病院には、免疫力が低下した患者さんを感染から守るため、無菌室を10床完備しております。
Bệnh viện chúng tôi có 10 phòng vô trùng để bảo vệ bệnh nhân có hệ miễn dịch yếu khỏi nhiễm trùng.