嫌悪
[Hiềm Ác]
けんお
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
ghê tởm; ghét
JP: ひどい仕打ちに彼の嫌悪感は憎しみに変った。
VI: Sự ngược đãi khủng khiếp đã khiến sự chán ghét của anh ấy biến thành hận thù.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
裁判官はその未決囚の行動に対する嫌悪の念をためらうことなくあからさまにして、できるだけ過酷な刑を下した。
Thẩm phán đã không ngần ngại bày tỏ sự ghê tởm đối với hành vi của tù nhân chưa được xét xử và tuyên một án phạt nghiêm khắc nhất có thể.
トムは「英国嫌悪症」という言葉の意味を知らなかったので、意味が調べられればと思い、ちょっとウェブ検索をかけてみた。
Tom không biết ý nghĩa của từ "anglophobia" nên đã tìm hiểu trên mạng.