婆さん
[Bà]
祖母さん [Tổ Mẫu]
祖母さん [Tổ Mẫu]
ばあさん
ばーさん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường là 祖母さん
bà nội; bà ngoại
JP: 今日は、ばーさんのお使いを兼ねて街で買い物。
VI: Hôm nay, tôi đi mua sắm ở thị trấn vừa làm việc nhà cho bà.
🔗 お祖母さん
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 婆さん
bà già; cụ bà
JP: 「店のばーさんは、すげー愛想悪いんだけどさー」「大輝、聞こえとるぞ」「げっ・・・」
VI: "Chủ quán này, bà ấy thật là khó ưa," Đại Ki nói. "Đại Ki, bà đang nghe đấy," một giọng nói vang lên. "Ối..."
🔗 お婆さん
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
時々大家の婆さんが見にきて 「泣かない子ね」 と云ったが、私の子守は天才的に上手であった。
Đôi khi bà chủ nhà đến và nói "Đứa bé không khóc nhè," nhưng tôi rất giỏi trong việc trông trẻ, đến mức có thể nói là thiên tài.
この辺の意地悪婆さんが雷に打たれて頓死したらしい。まさに天罰覿面だとうちの母さんが言う。
Có vẻ như bà già ác ôn kia đã bị sét đánh chết ngay tại chỗ. Mẹ tôi nói đó chính là quả báo rõ ràng.