祖母 [Tổ Mẫu]
そぼ
ばば
おおば
おば
うば
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

bà nội; bà ngoại

JP: わたし祖母そぼ大好だいすきです。

VI: Tôi rất yêu bà ngoại.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

祖母そぼえません。
Bà tôi không thấy gì.
祖母そぼはゆっくりはなす。
Bà tôi nói chậm.
これがわたし祖母そぼ写真しゃしんです。
Đây là bức ảnh của bà tôi.
祖母そぼ先週せんしゅう病気びょうきになった。
Bà tôi đã ốm tuần trước.
彼女かのじょ祖母そぼそだてられた。
Cô ấy được bà ngoại nuôi nấng.
祖母そぼはとても、元気げんきそうでした。
Bà tôi trông rất khỏe mạnh.
祖母そぼ95歳きゅうじゅうごさいまできました。
Bà tôi đã sống đến 95 tuổi.
わたし祖母そぼそだてられた。
Tôi được bà ngoại nuôi dưỡng.
あいにく祖母そぼいえにいなかった。
Thật không may bà tôi không có nhà.
わたし祖母そぼはオートバイにれる。
Bà tôi có thể lái xe máy.

Hán tự

Tổ tổ tiên; người tiên phong; người sáng lập
Mẫu mẹ

Từ liên quan đến 祖母