天国 [Thiên Quốc]
てんごく
てんこく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

thiên đường; thiên đàng; Vương quốc Thiên đường

JP: 結婚けっこん生活せいかつ夫婦ふうふなかければ天国てんごくであり、夫婦ふうふなかわるければこの地獄じごくである。

VI: Nếu quan hệ vợ chồng mà tốt đẹp, thì cuộc sống hôn nhân sẽ là thiên đường. Nếu quan hệ vợ chồng mà tồi tệ, thì cuộc sống hôn nhân sẽ trở thành địa ngục trần gian.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一緒いっしょ天国てんごくきたいか?
Bạn có muốn đi lên thiên đường cùng tôi không?
かれたましい天国てんごくにいた。
Linh hồn anh ấy đang ở thiên đường.
てば天国てんごくければ即死そくし
Thắng là thiên đường, thua là chết ngay.
天国てんごくあいしあえるまでってるよ。
Em sẽ đợi anh ở thiên đường.
かれのみたまが天国てんごくやすらかなることを。
Nguyện linh hồn anh ấy được yên nghỉ trên thiên đường.
天国てんごくうまでかれには二度にどえません。
Tôi sẽ không bao giờ gặp lại anh ấy cho đến khi gặp nhau ở thiên đường.
どうすれば天国てんごくけるのでしょうか。
Làm thế nào để tôi có thể đến thiên đường?
天国てんごく地獄じごくって本当ほんとうにあるの?
Thiên đường và địa ngục có thật không?
ことなる精神せいしんにとっては、おな世界せかい地獄じごくでもあり、天国てんごくでもある。
Đối với một tâm hồn khác biệt, cùng một thế giới có thể là địa ngục cũng có thể là thiên đường.
天国てんごくにいらつしやる基督きりすとさま。どうかわたしまもくださいまし。
Lạy Chúa trên thiên đàng, xin hãy bảo vệ con.

Hán tự

Thiên trời; bầu trời; hoàng gia
Quốc quốc gia

Từ liên quan đến 天国