大洋 [Đại Dương]
たいよう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

đại dương

JP: アメリカにくには大洋たいよう横断おうだんしなければなりません。

VI: Để đến Mỹ, bạn phải vượt đại dương.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

太平洋たいへいよう大洋たいようひとつです。
Thái Bình Dương là một trong năm đại dương.
太平洋たいへいよう世界せかいでいちばんおおきな大洋たいようです。
Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất thế giới.
人間にんげんたましいそらよりもおおきく、大洋たいようよりもふかい。
Tâm hồn con người rộng lớn hơn bầu trời và sâu thẳm hơn đại dương.
大洋たいようそここん科学かがくしゃによって調査ちょうさされている。
Đáy đại dương đang được các nhà khoa học nghiên cứu.
大洋たいようかぶほとんどのしま地図ちずしめされているが、海底かいてい一般いっぱんにはられていない。
Hầu hết các đảo nổi trên đại dương đều được ghi trên bản đồ, nhưng đáy biển thì ít được biết đến.
しかし大洋たいようえ、あらたな、ロマンティックなひびきのあるくにって、まさしく以前いぜんおな状態じょうたいになることなど彼女かのじょおもってもいなかった。
Nhưng cô ấy không ngờ mình lại rơi vào hoàn cảnh tương tự như trước khi qua đại dương đến một đất nước mới lãng mạn.

Hán tự

Đại lớn; to
Dương đại dương; phương Tây

Từ liên quan đến 大洋