売り上げ [Mại Thượng]
売上 [Mại Thượng]
うりあげ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

doanh thu

JP: 今年ことしげは倍増ばいぞう見込みこんでいます。

VI: Năm nay dự kiến doanh thu sẽ tăng gấp đôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今月こんげつげはよくない。
Doanh thu tháng này không tốt.
げはいくらにもならなかった。
Doanh thu không đáng kể.
いまげがちている。
Bây giờ doanh số đang giảm.
げが減少げんしょうしています。
Doanh số bán hàng đang giảm.
最近さいきんげがびています。
Doanh thu gần đây đang tăng.
げが4ぶんの3にちた。
Doanh số đã giảm xuống còn một phần tư.
げがきゅうちている。
Doanh số đột ngột sụt giảm.
げは13パーセント上昇じょうしょうしました。
Doanh thu đã tăng 13%.
げがえるにつれて収益しゅうえきがる。
Doanh số tăng lên, lợi nhuận cũng tăng theo.
大手おおてデパートのいずれもがげをとした。
Tất cả các cửa hàng bách hóa lớn đều đã giảm doanh số.

Hán tự

Mại bán
Thượng trên

Từ liên quan đến 売り上げ