器具
[Khí Cụ]
きぐ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
dụng cụ; công cụ
JP: これは主婦の手間を省く便利な器具です。
VI: Đây là dụng cụ tiện ích giúp tiết kiệm công sức cho nội trợ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
暖房器具の時期に、冷房器具を並べるようなデパートは、たちまちつぶれる。
Cửa hàng bán đồ sưởi vào mùa hè như bán đồ lạnh vào mùa đông, sẽ sớm phá sản.
温度計は温度を測る器具です。
Nhiệt kế là dụng cụ đo nhiệt độ.
今日は暖房器具を使っていません。
Hôm nay tôi không sử dụng thiết bị sưởi ấm.
実験用器具が故障している。
Dụng cụ thí nghiệm đang bị hỏng.
医者の器具は常に完全に清潔でなければならない。
Dụng cụ của bác sĩ luôn phải được vệ sinh hoàn toàn.
その学校は最新の体育器具を備えている。
Ngôi trường đó được trang bị những thiết bị thể dục thể thao hiện đại.
その電気器具は輸送中にこわれたのにちがいない。
Thiết bị điện đó chắc chắn đã bị hỏng trong lúc vận chuyển.
どんなことがあってもこれらの器具に触れてはならない。
Dù có chuyện gì đi nữa, bạn không được chạm vào những dụng cụ này.
医者と歯医者はだいぶ違う医療器具を使う。
Bác sĩ và nha sĩ sử dụng các dụng cụ y tế khác nhau rất nhiều.
例えば、温度計や気圧計などの計器は器具です。
Ví dụ, các thiết bị như nhiệt kế hay áp kế là các loại dụng cụ.