[Tun]
うわさ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

tin đồn; lời đồn

JP: うわさは四方八方しほうはっぽうひろがった。

VI: Tin đồn đã lan rộng khắp mọi nơi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しょうもないうわさだった。
Đó là một tin đồn vô nghĩa.
くだらないうわさでした。
Đó là một tin đồn vô nghĩa.
わるうわさはよいうわさよりはやつたわる。
Tin đồn xấu lan truyền nhanh hơn tin tốt.
うわさ町中まちなかひろまった。
Tin đồn đã lan truyền khắp thị trấn.
うわさばなしきでね。
Tôi thích nghe chuyện đồn đại lắm.
うわさ結局けっきょく本当ほんとうだった。
Cuối cùng tin đồn là đúng.
このうわさ本当ほんとうかしら。
Không biết tin đồn này có thật không nhỉ?
うわさはすぐにひろまった。
Tin đồn lan truyền nhanh chóng.
そのうわさ本当ほんとうではない。
Tin đồn đó không đúng sự thật.
そんなうわさしんじるなよ。
Đừng tin vào những tin đồn đó.

Hán tự

Tun tin đồn; chuyện phiếm; lời đồn

Từ liên quan đến 噂