噂話
[Tun Thoại]
うわさ話 [Thoại]
うわさ話 [Thoại]
うわさばなし
Danh từ chung
tin đồn
JP: 噂話のお相手をしている暇はない。
VI: Tôi không rảnh để tám chuyện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
噂話が好きでね。
Tôi thích nghe chuyện đồn đại lắm.
彼女は噂話が大好きだ。
Cô ấy rất thích chuyện tám chuyện.
噂話を真に受けるな。
Đừng tin vào lời đồn.
噂話に耳を貸すな。
Đừng để tai nghe lời đồn.
噂話に振り回されるな。
Đừng để lời đồn làm bạn dao động.
噂話に惑わされるな。
Đừng để bị lời đồn làm hoang mang.
噂話を鵜呑みにするんじゃない。
Đừng tin ngay lời đồn.
10代の若者は噂話が好きだ。
Thanh thiếu niên thích thú với chuyện đồn thổi.
噂話にかかずりあっている暇はない。
Tôi không rảnh để ngồi lê đôi mách.