喪失 [Tang Thất]
そうしつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

mất mát; mất quyền

JP: 水不足みずぶそく森林しんりん喪失そうしつによってこる。

VI: Thiếu nước xảy ra do mất rừng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ記憶きおく喪失そうしつなやんでいる。
Anh ấy đang đau khổ vì mất trí nhớ.
最近さいきんなにをやってもうまかないから、自信じしん喪失そうしつだよ。
Gần đây dù làm gì tôi cũng không thành công, tôi mất hết tự tin.
かれ記憶きおく喪失そうしつ物理ぶつりてき記憶きおく障害しょうがいというよりは心理しんりてき障害しょうがいである。
Mất trí nhớ của anh ấy là do rối loạn tâm lý hơn là do rối loạn trí nhớ vật lý.
デートのときに、「わたしってすごくいいおんなかもしれない」とおもわせてくれる男性だんせいはリード上手じょうずだとおもうし、ぎゃくに、一緒いっしょにいて自分じぶんがみじめにおもえてきたり、自信じしん喪失そうしつさせたりする男性だんせいは、デートの相手あいてとしては完全かんぜん失格しっかく
Khi hẹn hò, người đàn ông khiến bạn nghĩ rằng mình thật tuyệt vời là người dẫn dắt giỏi, ngược lại, người khiến bạn cảm thấy khốn khổ và mất tự tin thì hoàn toàn không phù hợp để hẹn hò.

Hán tự

Tang mất; tang
Thất mất; lỗi

Từ liên quan đến 喪失