唯に
[Duy]
啻に [Thí]
只に [Chỉ]
啻に [Thí]
只に [Chỉ]
ただに
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chỉ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
マイクはその委員会で唯ひとりの男性です。
Mike là người đàn ông duy nhất trong ủy ban đó.
我我の行為を決するものは善でもなければ悪でもない。唯我我の好悪である。或は我我の快不快である。そうとしかわたしには考えられない。
Hành động của tôi không được quyết định bởi điều tốt hay xấu. Chỉ là sở thích và cảm xúc của tôi mà thôi. Tôi không thể nghĩ khác được.