専ら
[Chuyên]
もっぱら
もはら
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Trạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hoàn toàn; chỉ; độc quyền; tận tâm; chăm chú
JP: その特権はもっぱらご婦人だけに限られている。
VI: Đặc quyền đó chỉ dành riêng cho phụ nữ.
Trạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chủ yếu; phần lớn; chính
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
政治に対する私の関心は専ら学問上のものです。
Sự quan tâm của tôi đối với chính trị chỉ thuần túy về mặt học thuật.