Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thú tội
JP: 自分の過ちを告白するのに恥じる必要は何もない。
VI: Không có gì phải xấu hổ khi thú nhận lỗi lầm của mình.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tỏ tình
JP: 彼は私を好きになったと告白した。
VI: Anh ấy đã thổ lộ là thích tôi.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
Lĩnh vực: Thiên chúa giáo
tuyên xưng đức tin
JP: 牧師は彼女のキリスト信仰の告白を聞いた。
VI: Mục sư đã lắng nghe lời thú nhận đức tin Cơ đốc của cô ấy.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
Lĩnh vực: Thiên chúa giáo
xưng tội
JP: 彼は牧師に自分の罪を告白した。
VI: Anh ấy đã thú nhận tội lỗi của mình với mục sư.