名画 [Danh Hoạch]
めいが
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

bức tranh nổi tiếng; kiệt tác (hội họa)

JP: とりわけ、かれ名画めいが鑑識かんしきがある。

VI: Đặc biệt, anh ấy có con mắt nghệ thuật tuyệt vời.

Danh từ chung

phim xuất sắc; phim kinh điển

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしがこのきなのは、名画めいがだからではなくてひとをひきつけるからだ。
Lý do tôi thích bức tranh này không phải vì nó là một kiệt tác mà vì nó hấp dẫn mọi người.
その画廊がろうではおおくのふる名画めいが展示てんじすることになっている。
Phòng tranh đó sẽ trưng bày nhiều bức tranh cổ điển nổi tiếng.

Hán tự

Danh tên; nổi tiếng
Hoạch nét vẽ; bức tranh

Từ liên quan đến 名画