同僚
[Đồng Liêu]
どうりょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
đồng nghiệp; cộng sự
JP: 私の同僚は報告書を改ざんした。
VI: Đồng nghiệp của tôi đã sửa đổi báo cáo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は同僚だよ。
Cô ấy là đồng nghiệp của tôi.
同僚なら大勢いるよ。
Tôi có nhiều đồng nghiệp lắm.
同僚はたくさんいます。
Tôi có nhiều đồng nghiệp.
彼は同僚となかなか打ち解けない。
Anh ấy không dễ dàng gần gũi với đồng nghiệp.
二人とも私の同僚です。
Cả hai đều là đồng nghiệp của tôi.
彼は僕の同僚なんだ。
Anh ấy là đồng nghiệp của tôi.
彼は同僚に受けがよい。
Anh ấy được đồng nghiệp yêu mến.
同僚からお土産をもらいました。
Tôi đã nhận được quà lưu niệm từ đồng nghiệp.
同僚を騙すのは良くないよ。
Lừa đồng nghiệp không hay đâu.
トムは友達じゃないよ。ただの同僚さ。
Tom không phải là bạn bè, chỉ là đồng nghiệp thôi.