取締役
[Thủ Đề Dịch]
とりしまりやく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
giám đốc công ty
JP: 彼は同社の取締役です。
VI: Anh ấy là thành viên hội đồng quản trị của công ty đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
代表取締役は取締役の職務の執行を監督するものだ。
Giám đốc điều hành là người giám sát việc thực hiện nhiệm vụ của hội đồng quản trị.
今回の取締役の人選は見事だ。
Sự lựa chọn thành viên hội đồng quản trị lần này thật tuyệt vời.
取締役の演説をどう思いますか。
Bạn nghĩ gì về bài phát biểu của giám đốc điều hành?
その取締役は自分の地位を自慢した。
Vị giám đốc đó đã khoe khoang về vị trí của mình.
新任の取締役として江崎優を紹介いたします。
Xin giới thiệu ông Esaki Yuu như là giám đốc điều hành mới.
専務取締役にご就任されるとのこと、おめでとうございます。
Xin chúc mừng anh đã được bổ nhiệm làm giám đốc điều hành.
会社の取締役の何人かは会議のために出張中である。
Một số giám đốc của công ty đang đi công tác để họp.
専務取締役ご就任と聞き、大変喜ばしく思いました。
Tôi rất vui mừng khi nghe tin ông được bổ nhiệm làm Phó giám đốc điều hành.
取締役会は業務執行に関する意思決定を目的としたものだ。
Hội đồng quản trị là để ra quyết định về việc điều hành công việc.
三村・泰之氏(みむら・やすゆき=コニチカ株式会社取締役)三日、心不全で死去。45歳。
Ông Mimura Yasuyuki, giám đốc công ty Konichika, qua đời vì suy tim vào ngày 3, hưởng dương 45 tuổi.