友達 [Hữu Đạt]
友だち [Hữu]
ともだち
トモダチ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

bạn bè; bạn thân

JP: いぬ人間にんげんもっともしたしい友達ともだちである。

VI: Chó là người bạn thân thiết nhất của con người.

JP: メグはあたらしい友達ともだちをたくさんた。

VI: Meg đã kết bạn mới rất nhiều.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

友達ともだち友達ともだちです。
Bạn của bạn tôi.
友達ともだちでしょ?
Chúng ta là bạn bè phải không?
友達ともだちだろう?
Chúng ta là bạn bè phải không?
わたし友達ともだちになりたいなら、わたし友達ともだちとも友達ともだちになってくれ。
Nếu bạn muốn làm bạn với tôi, hãy làm bạn với bạn bè của tôi.
友達ともだちならたすわなきゃ。
Nếu là bạn bè thì phải giúp đỡ lẫn nhau.
友達ともだちですか?
Bạn là bạn bè của tôi à?
友達ともだち留守るすだった。
Bạn bè đã vắng nhà.
トムは友達ともだちだね?
Tom là bạn thân phải không?
友達ともだちにならない?
Bạn không làm bạn với tôi à?
友達ともだちしい。
Tôi muốn có bạn bè.

Hán tự

Hữu bạn bè
Đạt hoàn thành; đạt được; đến; đạt được

Từ liên quan đến 友達