劣等 [Liệt Đẳng]
れっとう

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

kém cỏi

Trái nghĩa: 優等

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれには劣等れっとうかんがあるね。
Anh ấy có cảm giác tự ti đấy.
トムは、劣等れっとうかんかたまりだ。
Tom là một khối cảm giác tự ti.
かれはスポーツのおかげで劣等れっとうかんなおった。
Nhờ thể thao mà anh ấy đã khắc phục được cảm giác tự ti.
あなたはだれにも劣等れっとうかんかんじる理由りゆうはない。
Bạn không có lý do gì để cảm thấy tự ti cả.
かれ劣等れっとうかんってるんでしょ?
Anh ấy có cảm giác tự ti phải không?
トムは、メアリーに劣等れっとうかんかんじている。
Tom cảm thấy tự ti khi so sánh với Mary.
トムは、自分じぶん体型たいけい劣等れっとうかんっている。
Tom cảm thấy tự ti về hình dáng của mình.
劣等れっとうかんひとつやふたつ、だれにだってあるさ。
Ai cũng có một vài cảm giác tự ti.
劣等れっとうかん―それは正確せいかくにはどういうことか。
Cảm giác tự ti - điều đó chính xác là gì?
あなたがだれかに劣等れっとうかんかんじる理由りゆうはないのです。
Bạn không có lý do gì để cảm thấy tự ti với ai.

Hán tự

Liệt thấp kém; kém hơn; tệ hơn
Đẳng v.v.; và như thế; hạng (nhất); chất lượng; bằng; tương tự

Từ liên quan đến 劣等